01/03/2023 - 07:16
Hướng dẫn xem thông tin số dư tài khoản
Dành cho phiên bản web
1. Tổng hợp tài khoản
Mô tả: Màn hình “Tổng hợp tài khoản” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng tra cứu được số dư tiền, giá trị chứng khoán, giá trị tài sản, nghĩa vụ ký quỹ, phí, tổng nợ của khách hàng v.v….
Trên thanh menu chọn Tab “Tài khoản” → “Tổng hợp tài khoản”.
Bước 1: Chọn tab “TÀI KHOẢN” → “Tổng hợp TK”. Màn hình thể hiện các thông tin tổng hợp của TKGD mà khách hàng đã chọn TKGD mặc định ở tab Cài đặt/Thiết lập tài khoản mặc định.
Bước 2: Tại các trường thông tin có nhánh con, chọn nút ‘+’ để hiển thị chi tiết:
Tên trường | Ý nghĩa |
Giá trị tài sản ròng | |
Giá trị tài sản hợp lệ | |
Tiền tại CTCK | Tiền của KH do cty chứng khoán quản lý |
Tiền chờ ký quỹ | Tiền chờ ký quỹ trên CCP |
Tiền tại VSD | Tiền của KH do CCP quản lý |
Tiền kỹ quỹ chờ rút | Tiền ký quỹ chờ rút về công ty chứng khoán |
Chứng khoán ký quỹ | Giá trị chứng khoán làm tài sản đảm bảo |
Chứng khoán ký quỹ hợp lệ | Giá trị chứng khoán được tính vào Giá trị tài sản hợp lệ |
Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản KQ | Tỷ lệ tối thiểu tiền mặt dùng làm tài sản |
Lãi/lỗ vị thế trong ngày | Giá trị lãi lỗ đã thực hiện + giá trị lãi lỗ chưa thực hiện |
Tổng nghĩa vụ ký quỹ duy trì | |
Nghĩa vụ ký quỹ khớp | Giá trị ký quỹ cho các vị thế đã khớp |
Nghĩa vụ ký quỹ chờ khớp | Giá trị ký quỹ cho các vị thế chờ khớp |
Lỗ vị thế | = Lỗ vị thế hôm qua + Lỗ vị thế hôm nay |
Lỗ vị thế hôm qua | Lỗ VM hôm qua chưa thanh toán |
Lỗ vị thế hôm nay | Lỗ VM trong ngày |
Nghĩa vụ ký quỹ chuyển giao | Giá trị ký quỹ khi đáo hạn |
Giá trị đến hạn phải nộp TKGD | |
NVTT đến hạn | Max(VM lỗ hôm qua chưa thanh toán+ NỢ thấu chi + lãi thấu chi – VM lãi hôm qua chưa thanh toán;0) |
NVTT đến hạn còn thiếu | Max(VM lỗ hôm qua chưa thanh toán+ NỢ thấu chi + lãi thấu chi- Tiền chưa sử dụng DTA- VM lãi hôm qua chưa thanh toán;0) |
Giá trị bổ sung TKGD | Max(số tiền viewDR02; số tiền view DR04) |
Giá trị ký quỹ đến hạn phải bổ sung VSD | Max(số tiền viewDR01; số tiền view DR03) |
Tổng nghĩa vụ thanh toán | Nghĩa vụ VM hôm nay + Tổng Giá trị phí,thuế + NVTT đến hạn |
Tổng giá trị phí, thuế | |
Phí vị thế tạm tính | Phí vị thế đến hạn công dồn hàng ngày |
Phí giao dịch trong ngày | Phí giao dịch trong ngày |
Phí giao dịch trả Sở | Phí giao dịch trả Sở |
Phí quản lý TSKQ tạm tính | Phí kí quỹ cộng dồn trong tháng, nếu tổng phí cộng dồn < 400.000 thì phí kí quỹ cộng dồn = 400.000, nếu tổng phí cộng dồn > 2.000.000 thì phí kí quỹ cộng dồn = 2.000.000 |
Thuế TNCN | Thuế TNCN phát sinh từ giao dịch đóng/mở vị thế trong ngày |
Giá trị thấu chi | Bao gồm: Nợ thấu chi + Lãi thấu chi phải trả |
Bảo lãnh ký quỹ duy trì | Bảo lãnh được cấp hạn mức |
Bảo lãnh ký quỹ duy trì đã dùng | Bảo lãnh đã dùng nộp ký quỹ |
Sức mua cơ bản | Sức mua cơ bản |
Sức bán cơ bản | Sức bán cơ bản |
Tỷ lệ sử dụng TKGD | Tỷ lệ thực tế TKGD, lấy tỉ lệ tầng DTA |
Tỷ lệ sử dụng TKKQ | Tỷ lệ thực tế TKKQ, lấy tỉ lệ tầng DMA |
Tỷ lệ cảnh báo 1 | Tỷ lệ cảnh báo 1 tầng DTA |
Tỷ lệ cảnh báo 2 | Tỷ lệ cảnh báo 2 tầng DTA |
Tỷ lệ xử lý | Tỷ lệ xử lý tầng DTA |
Trạng thái TKGD | Lấy trạng thái xấu hơn giữa hai tầng DTA và DMA |
2. Chứng khoán kí quỹ
Trên thanh menu chọn Tab “Tài khoản” => “Chứng khoán ký quỹ”. Màn hình thể hiện các thông tin các mã chứng khoán ký quỹ của TKGD, mà khách hàng đã chọn TKGD mặc định ở tab Cài đặt/Thiết lập tài khoản mặc định.
Mô tả: Màn hình “Chứng khoán ký quỹ” là màn hình tra cứu tổng hợp, cho phép khách hàng tra cứu được số dư chứng khoán ký quỹ làm TSĐB.
Giải thích các trường trên màn hình:
Tên trường | Ý nghĩa |
Chứng khoán ký quỹ | |
Mã Chứng khoán | Mã chứng khoán ký quỹ |
Số lượng giao dịch | Số lượng CK ký quỹ |
Số lượng chờ nộp | Số lượng chờ nộp ký quỹ |
Số lượng chờ rút | Số lượng chờ rút ký quỹ |
Giá thị trường | Giá trị trường |
Giá tính ký quỹ | Giá tính ký quỹ |
GT thị trường | Giá trị thị trường = số lượng giao dịch * giá thị trường |
TL ký quỹ giảm trừ | Tỷ lệ giảm trừ tài sản để tính ra giá tàn sản |
Giá tính ký quỹ | Giá tính tài sản = min(giá trong rổ, giá trị trường) * (1-tỷ lệ ký quỹ giảm trừ) |
GT quy đổi | Giá trị quy đổi theo giá tài sản = Số lượng giao dịch * giá tính ký quỹ |
Dành cho phiên bản mobile
Chọn tab Tài khoản. Hiển thị màn hình thông tin tài khoản:
Tên trường | Ý nghĩa |
Tài khoản | |
Giá trị tài sản hợp lệ | Giá trị tài sản hợp lệ do CCP quản lý |
Tiền tại CTCK | Tiền do Công ty CK quản lý |
Tiền chờ ký quỹ | Tiền chờ chuyển nộp ký quỹ lên CCP |
Tiền tại CCP | Tiền ký quỹ do CCP quản lý |
Tiền kỹ quỹ chờ rút | Tiền ký quỹ chờ rút từ CCP về công ty |
Chứng khoán ký quỹ | Giá trị chứng khoán ký quỹ quy đổi |
Tỷ lệ tiền mặt trong tài sản KQ | Tỷ lệ bằng tiền mặt trong tài sản hợp lệ |
Tổng nghĩa vụ ký quỹ duy trì | Bao gồm: nghĩa vụ ký quỹ ban đầu (IM) + Nghĩa vụ VM + Nghĩa vụ ký quỹ chuyển giao (DM) |
Nghĩa vụ ký quỹ ban đầu | Nghĩa vụ ký quỹ ban đầu khi TK có vị thế mở |
Lãi/Lỗ trong ngày | Hiển thị Lãi/Lỗ trong ngày của TK |
Nghĩa vụ ký quỹ chuyển giao | Hiển thị ký quỹ chuyển giao (khi có sản phẩm chuyển giao vật chất) |
Số tiền ký quỹ cần bổ sung | Số tiền nộp thêm để đưa về tỷ lệ an toàn max (DTA,DMA) |
Tỷ lệ thực tế TKKQ | Tỷ lệ thực tế của tài khoản |
Sức mua cơ bản | Hiển thị sức mua cơ bản của TK |
Sức bán cơ bản | Hiển thị sức bán cơ bản của TK |
Tổng giá trị phí | Tổng giá |
Phí vị thế cộng dồn | Hiển thị giá trị phí vị thế cộng dồn |
Phí vị thế đến hạn | Hiển thị giá trị phí vị thế đến hạn |
Phí giao dịch trong ngày | Hiển thị giá trị phí giao dịch trong ngày |
Thuế TNCN | Hiển thì giá trị thuế TNCN |
Tổng nợ | Tổng nợ gốc và nợ lãi |
Nợ thấu chi | Hiển thị giá trị nợ gốc |
Lãi thấu chi | Hiển thị giá trị nợ lãi |
Bảo lãnh IM | Bảo lãnh được cấp hạn mức |
Bảo lãnh IM đã dùng | Bảo lãnh đã dùng nộp ký quỹ |
Tỷ lệ an toàn | Tỷ lệ an toàn tầng DTA |
Tỷ lệ cảnh báo sớm | Tỷ lệ cảnh báo sớm tầng DTA |
Tỷ lệ cảnh báo 1 | Tỷ lệ cảnh báo 1 tầng DTA |
Tỷ lệ cảnh báo 2 | Tỷ lệ cảnh báo 2 tầng DTA |
Tỷ lệ xử lý | Tỷ lệ xử lý tầng DTA |